HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN DELAB
NV8/14S
Start-up/ Default mode
Chế độ Khởi động/ Mặc Định
Chế độ khởi động: trong quá trình khởi động, LED các cấp có
thể nhấp nháy, có thể không sáng hẳn đến khi vượt quá giá trị
thời gian đóng lại. Khi cấp nguồn BDK sẽ ở chế độ mặc định,
co thể thay đổi Mode trong vòng 20 giây.
Auto/ Manual Operation Mode
Chế độ hoạt động tự động/ bằng tay
Để chọn Auto hoặc Manual chỉ cần giữ phím Auto/Manual trong vòng 2 giây.
Manual
- Giữ phím ( + ) trong vòng 2 giây để đóng từng cấp riêng biệt.
- Giữ phím ( + ) trong vòng 5 giây để đóng toàn bộ các cấp tiếp theo.
- Giữ phím ( - ) trong vòng 2 giây để gỡ bỏ từng cấp riêng biệt.
- Giữ phím ( - ) trong vòng 5 giây để gỡ bỏ toàn bộ các cấp tiếp theo.
Info Section
Xem thông tin hiển thị
Nhấn phím ( + ) hoặc ( - ) để xem thông tin.
- Cos φ : thay đổi HSCS
- I secondary (A): dòng thực thứ cấp CT (A). Nhấn Select để xem giá trị Cosφ thực tế.
- Voltage info: Giá trị điện áp. Nhấn Select để xem giá trị Tần số (HZ)
- THD-I (%): Tổng méo dạng sóng hài (tải > 0.3A). Nhấn Select để xem từng bậc sóng
hài lên đến bậc 11.
- Operation hr:Thời gian hoạt động của Bộ Điều Khiển * 1000hr
- Alarm info.: Thông tin sự cố xảy ra: Đèn Led Alarm sẽ nhấp nháy. Nếu có nhiều sự cố
xảy ra, nhấn Select to xem các sự cố xảy ra.
- U – C: Bù thiếu
- O – C: Bù dư
- OU: Quá áp
- Thd: Sóng hài
- FrE: Không nằm trong giải tần số cho phép từ 45Hz – 65Hz
- ---: Không có sự cố
Parameter Setting
Cài đặt thông số
Nhấn Select để vào chức năng cài đặt các thông số. Thay đổi bằng phím ( + ) hay ( - ).
Sau đó nhấn Set để lưu lại giá trị cài đặt.
- C/K: Chế độ Auto hay Bằng tay. Cài đặt độ nhạy = Cấp tụ đầu tiên (Kvar) / Tỉ số CT
- Target Cosφ : HSCS mong muốn
- No.Connectec Steps: Cài đặt số cấp dùng thực tế
- Switching Program: Cài chương trình hoạt động của BĐK
- Switching Time: Thời gian đóng tụ (giây)
- Re-connection Time: Thời gian đóng lại cho tụ (giây)
- Voltage>(V): Giới hạn quá điện áp
- THD-I> (%): Giới hạn sóng hài
C/K Setting
Cài đặt hệ số C/K
Dùng phím ( + ) hay ( - ) để chọn: Auto/ Manual. Để lưu lại bấm phím SET.
Tính toán hệ số C/K khi cài đặt ở chế độ Manual:
Cấp tụ thứ 1 = 25Kvar
Tỉ số biến dòng = 800/5A = 160
Giá trị C/K = Kvar (cấp thứ 1)/ Tỉ số biến dòng = 25Kvar/160 = 0.15
Giá trị Kvar thực và Kvar định mức của tụ phụ thuộc theo điện áp:
True Kvar = (Điện áp thực/ Điện áp tụ)2 * Kvar trên tụ
Ví dụ: Tụ 30kvar, điện áp tụ điện: 525V
Lắp vào lưới điện thực tế = 415V
Giá trị Kvar thực = (415/525)2*30 = 19Kvar
Target Cosφ Setting
Cài đặt HSCS
Dùng phím ( + ) hay ( - ) để chọn giá trị Cos mong muốn (0.85IND ÷ 0.95CAP). Để lưu lại
bấm phím SET.
No. of connected steps
Cài đặt cấp sử dụng
Dùng phím ( + ) hay ( - ) để chọn số cấp thực sử dụng. Để lưu lại bấm phím SET.
Switching Program
Cài đặt Chương trình đóng cắt tụ
Chọn chương trình đóng cắt tụ bằng phím ( + ) hay ( - ). Sau đó nhấn Set để lưu lại.
- AUT : Auto
- CUS: Customize: Cài theo mong muốn
- P-0 : Linear: tuyến tính
- P-1: 11111
- P-2: 12222
- P-3: 11222
- P-4: 11122
- P-5: 12444
- P-6: 11224
Lưu ý chỉ chọn chế độ AUT khi tải hoạt động ở tần suất thấp, trường hợp tải đóng nhanh
thì nên chọn chế CUS hay theo P-0 đến P-7.
Khi chọn CUS, thì phải cài đặt hệ số: 1 – 1.5 – 2 – 2.5 – 3 – 4 – 5 – 6 – 8. Để bỏ qua hay
xem lại hệ số đã cài đặt bấm Select và giữ trong vòng 2 giây.
Switching Time
Thời gian đóng tụ
Cài đặt bằng phím ( + ) hay ( - ) từ: 2 – 60 giây. Sau đó nhấn Set để lưu lại.
Re-connection Time
Cài đặt thời gian đóng lại cho tụ
Cài đặt bằng phím ( + ) hay ( - ) từ: OFF/ 1 – 250 giây. Sau đó nhấn Set để lưu lại.
Voltage > (V)
Cài đặt kiểm soát quá điện áp
Cài đặt bằng phím ( + ) hay ( - ) từ: OFF/ 240 – 270 V. Sau đó nhấn Set để lưu lại.
Bảo vệ quá áp cho tụ điện, nếu chức năng “PTC” được cài đặt “ALL” hay “ thd” thì tất
các cấp tụ sẽ được ngắt ra khỏi hệ thống khi có sự cố quá áp. Alarm sẽ tự động hết báo
động khi điện áp bình thường trở lại.
THD – I ( % )
Cài đặt kiểm soát sóng hài
Cài đặt bằng phím ( + ) hay ( - ) từ: OFF/ 20 – 100%. Sau đó nhấn Set để lưu lại.
THD bảo vệ cho tụ điện, nếu chức năng “PTC” được cài đặt “ALL” hay “ thd” thì tất các
cấp tụ sẽ được ngắt ra khỏi hệ thống khi có sự cố. Alarm sẽ tự động hết báo động khi
THD-I không xuất hiện trở lại.
Keypad Lock/ Capacitor protection mode
Chức năng khóa phím/ Bảo vệ tụ điện
Để thực hiện chức năng này, nhấn đồng thời phím Select & Cancel giữ trong vòng 5 giây.
“LOC”: nhấn ( + ) hay ( - ) để chọn “ON” hay “OFF”. Nhấn Set để lưu lại.
“PTC”: nhấn ( + ) hay ( - ) để chọn: “OFF” : Không bảo vệ. “OU”: bảo vệ quá áp. “THD”;
bảo vệ chống sóng hài. “ALL”: bảo vệ đồng thời “THD” và “OU”.
Nhấn Set để lưu lại.
Exhaust Fan Control
Điều khiển quạt làm mát
Bộ timer tự động hoạt động và cho phép tiếp điểm FAN hoạt động khi có bất cứ cấp tụ nào
được đóng vào hệ thống.
Technical Data
Thông số kỹ thuật
- Power Supply: Nguồn cung cấp: 240VAC ± 10%
- Rated Current (In): Dòng thứ cấp: …../5A
- Working Current: Dòng điện làm việc: 0.02 – 10A
- Rated Frequency: Tần số làm việc: 45Hz – 65Hz
- Output Relay/Alarm/Fan: Tiếp điểm hoạt động: 5A/250VAC
- No voltage release: Ngắt khi mất điện trong vòng 20ms
- Weight: Trọng lượng: 770g
- Operating Temperature: Nhiệt độ làm việc: 0 - +55 oc.
Setting Range
Ngưỡng cài đặt
- C/K value: Giá trị hệ số C/K: 0.02 – 1.00
- Cosφ: 0.85 (IND) – 0.95 (CAP)
- Switching program: Chương trình đóng tụ: P-0 - P-6
- Switching Interval: Thời gian đóng tụ: 2 – 60 giây
- Re-connection Time: thời gian đóng lại cho tụ: OFF/ 1- 250 giây
- Voltage (V) : Quá áp: OFF/ 240 -270V
- THD (%) : Sóng hài: OFF/ 20 -100%
Wiring connection
Sơ đồ đấu dây
Dowload
Người gửi / điện thoại
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG ĐIỆN TUẤN KHANH